Do tác động của dịch Covid-19, nút lương đại lý 2021 của CBCCVC vẫn sẽ không thay đổi là 1,49 triệu đồng/tháng. THƯ KÝ LUẬT xin mang đến Quý quý khách và member Bảng lương công chức kế toán, thuế, hải quan năm 2021 tại bài viết dưới đây.
Mục lục nội dung bài viết
Cập nhật: Bảng lương công chức kế toán, thuế, thương chính năm 2021 (Ảnh minh họa)
Cụ thể, theo Điều 25 Thông bốn 77/2019/TT-BTC qui định mã số, tiêu chuẩn chỉnh chuyên môn, nhiệm vụ và xếp lương so với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ quy định các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan được áp dụng Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ so với cán bộ, công chức trong những cơ quan nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP như sau:
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Kiểm tra viên thời thượng thuế, khám nghiệm viên cao cấp hải quan liêu - Nhóm A3.1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021 | 9.238 | 9.774 | 10.311 | 10.847 | 11.384 | 11.920 |
|
|
|
|
|
|
Kế toán viên cao cấp - Nhóm A3.2 | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương 2021 | 8.568 | 9.104 | 9.640 | 10.177 | 10.713 | 11.250 |
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra viên chủ yếu thuế, đánh giá viên bao gồm hải quan tiền - Nhóm A2.1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.4 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.1 | 6.44 | 6.78 |
|
|
|
|
Mức lương 2021 | 6.556 | 7.063 | 7.569 | 8.076 | 8.582 | 9.089 | 9.596 | 10.102 |
|
|
|
|
Kế toán viên chính - Nhóm A2.2 | ||||||||||||
Hệ số lương | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 |
|
|
|
|
Mức lương 2021 | 5.960 | 6.467 | 6.973 | 7.480 | 7.986 | 8.493 | 9.000 | 9.506 |
|
|
|
|
Kế toán viên, bình chọn viên thuế, khám nghiệm viên thương chính - Nhóm A1 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
|
|
|
Mức lương 2021 | 3.487 | 3.978 | 4.470 | 4.962 | 5.453 | 5.945 | 6.437 | 6.929 | 7.420 |
|
|
|
Kế toán viên trung cấp, khám nghiệm viên trung cung cấp thuế, soát sổ viên trung cung cấp hải quan lại - Nhóm A0 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
|
|
Mức lương 2021 | 3.129 | 3.591 | 4.053 | 4.515 | 4.977 | 5.439 | 5.900 | 6.362 | 6.824 | 7.286 |
|
|
Nhân viên thuế, nhân viên cấp dưới hải quan với kế toán viên trung cấp, bình chọn viên trung cấp thuế, kiểm tra viên trung cung cấp hải quan chưa có bằng tốt nghiệp cao đẳng cân xứng vị trí các bước đang làm vận dụng hệ số lương công chức loại B | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Mức lương | 2.771 | 3.069 | 3.367 | 3.665 | 3.963 | 4.261 | 4.559 | 4.857 | 5.155 | 5.453 | 5.751 | 6.049 |
Nhân viên thuế, nhân viên hải quan chưa xuất hiện bằng tốt nghiệp trung cấp cân xứng với vị trí quá trình đang làm áp dụng hệ số lương công chức các loại C |