Tên giờ đồng hồ Hàn tốt và chân thành và ý nghĩa cho nữ.
Bạn đang xem: Tên nữ hàn quốc đẹp
Park Min Young là một cô gái rất đáng yêu với vai diễn danh tiếng Thư ký kết Kim. Xem thêm các thương hiệu tiếng Hàn tuyệt cho phái nữ họ Park4. Thương hiệu tiếng Hàn tốt cho phái nữ 2022 phần 4
151. Young Soo | Trong tiếng Hàn, cái thương hiệu này có nghĩa là “mãi mãi nhiều có.” |
152. Bora | Tím thủy thông thường (보라) |
153. Hye | Người phụ nữ thông minh (혜) |
154. Eun | Nhân ái (은) |
155. Areum | Xinh rất đẹp (아름) |
156. Iseul | Giọt sương (이슬) |
157. Nari | Hoa nari (나리) |
158. Myeong/myung | Trong sáng (명) |
159. Kyung | Tự trọng (경) |
160. Jeong/Jung | Bình yên ổn (정) |
161. Hyeon/huyn | Nhân đức (현) |
162. Ok | Kho báu (옥) |
163. Ha Eun | Mùa hè rực rỡ tỏa nắng (하은) |
164. Seo Ah | Tốt đẹp (서아) |
165. Soo Ah | Thanh kế hoạch (수아) |
166. Chin Sun | Chân thực |
167. Ae Cha | đáng yêu thương (애차) |
168. Guleum | đám mây (구름) |
169. Ha Neul | Bầu trời (하늘) |
170. Ji Yoo | Hiểu biết(지유) |
171. Bình thường Cha | Cao quý (종차) |
172. Xem thêm: Học Tiếng Anh Hoa Mặt Trời Thcs, Tiếng Anh Hoa Mặt Trời Dùng Thử 300 Ngày Eun Ae | Tình yêu (은애) |
173. Kyung Soon | Xinh xắn (경숭) |
174. Kyung Mi | Vinh hạnh (경미) |
175. Young Mi | Vĩnh cữu |
176. Yun Hee | Niềm vui |
177. Ji Ah | Thông minh (지아) |
178. Seo Yeon | Duyên dáng (서연) |
179. Bong Cha | Chân thành |
180. Yon | Hoa sen |
181. Ha Neul | Bầu trời |
182. Jang Mi | Hoa hồng (장미) |
183. Nan Cho | Hoa lan (난초) |
184. Sugug | Cẩm Tú mong (수국) |
185. Jebi | Chim én (제비) |
186. Taeyang | Mặt trời (태양) |
187. Min Kyung | Sắc sảo |
188. Hee Young | Niềm vui (히영) |
189. Ngươi Young | Vĩnh cửu (미영) |
190. Yun | Giai điệu |
191. Soo Yun | Hoàn hảo |
192. Ha Rin | Quyền lực |
193. Sae Jin | Ngọc trai |
194. Kyung Hu | Cô gái thành phố |
195. Hwa Young | Người đẹp |
196. Sun Hee | Lương thiện |
197. Myung Ok | Ánh sáng sủa (명억) |